- Từ điển Việt - Anh
Đường ống tự chảy
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
gravity conduit
Xem thêm các từ khác
-
Đường ống tuần hoàn
circulation pipe -
Đường ống tuần hoàn khép kín
circulation closed piping -
Đường ống tưới cấp nước (cho máy)
watering pipeline -
Đường ống vận chuyển
transmission main -
Đường ống vận hành
live pipe -
Đường ống vòng
bypass, ring conduit -
Phòng thí nghiệm bê tông
concrete laboratory -
Phòng thí nghiệm cơ học đất
soil mechanics laboratory -
Phòng thí nghiệm đá
stone laboratory -
Tường gạch rưỡi
brick and a half wall, brick and halve wall -
Tường gạch vây quanh nhà
brick walling -
Tường gạch xếp gờ hổng
rolock wall, giải thích vn : một loại tường hổng gồm các viên gạch lát , thường được sử dụng để ngăn nước mưa chảy... -
Tường ghép
composite wall, connecting wall, giải thích vn : một bức tường bền vững và bắt mắt được hình thành với vật liệu bề mặt... -
Tường gia cố bờ
quay wall -
Tường giảm âm
noise abatement wall -
Tường giảm tải
relieving wall -
Tường giữ
retaining wall, móng tường giữ nước, retaining wall foundation, tường giữ neo, anchoring retaining wall, giải thích vn : một tường... -
Tường giữ neo
anchoring retaining wall -
Tường giữ nhiệt
thermoinsulated wall -
Tường giữa hai cột
spandrel
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.