- Từ điển Việt - Anh
Đường (cong) từ trễ
Điện
Nghĩa chuyên ngành
hysteresis curve
Xem thêm các từ khác
-
Cầu Wien
wien bridge, mạch dao động cầu wien, wien bridge oscillator, giải thích vn : mạch cầu dùng đo tần số âm tần . mạch được điều... -
Phép đo góc điện môi
measurement of dissipation factor -
Cầu xoay chiều
a.c. bridge -
Đường a-gôn
agonic line, giải thích vn : Đường không từ thiên , đường tưởng tượng theo hướng bắc-nam , tại tất cả các điểm trên... -
Phép đo lượng sóng sóng hài của dòng không tải
measurement of the harmonics of the no-load current -
Trường ngược
opposing field -
Trường ổn định
stable field, stationary field -
Trưởng phòng mua hàng
purchasing manager -
Trưởng phòng tiếp liệu
purchasing manager -
Trường roto
rotor field -
Đường cáp (điện)
cable run -
Đường cáp đi
trace -
Đường cáp điện đứng
rising main -
Đường cáp đóng trục cố định
rigid coaxial line -
Trường tĩnh điện
dielectric field of force -
Trường tới hạn (ở manhetron)
critical field -
Đường chân trời (tầm) vô tuyến
radio horizon, giải thích vn : trong sự truyền sóng điện từ trên mặt đất . tuyến bao gồm phần bề mặt trái đất mà các... -
Đường chân trời rađa
radar horizon, giải thích vn : góc này thấp nhất rađa có thể làm việc có hiệu quả tại một vị trí , kể cả vùng mặt địa... -
Trường từ hóa
magnetizing field -
Trường xoay chiều
ac field, alternating field
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.