- Từ điển Việt - Anh
Đường băng lưỡng kim
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bi-metallic strip
Xem thêm các từ khác
-
Đường băng phụ
overrun, giải thích vn : khoảng đất đã phát quang nhưng chưa lát ở cuối đường băng dùng cho máy bay hạ cánh vượt quá đường... -
Đường băng tan chảy qua
slush ice drift -
Phép đo xa
telemetry -
Trường phái cổ điển
classics, classical school -
Trường phái hàn lâm
academism -
Trường phái thiết kế Walter Gropius
bauhaus, giải thích vn : 1 . một ngôi trường nghệ thuật của Đức , kiến trúc và kiểu dáng được hình thành bởi walter gropius:... -
Trường phái tượng trưng
symbolism -
Trường phản xạ
reverberated field -
Trường phẳng nhiệt độ
two-dimensional thermal field -
Trương phình
expand -
Cây đố, nẹp gỗ
grounds, giải thích vn : thanh gỗ được nẹp trên lớp vữa trát tường có gờ hoặc mối nối khác , chẳng hạn đoạn cuối... -
Cây du nhập
introduced plants -
Đường bao đồng mức âm
equal-loudness level contour -
Đường biên cấu tạo
structural contour line -
Đường biến dạng thời gian
time deformation curve -
Đường biên nghiêng
tilt boundary, giải thích vn : Đường biên có góc nhỏ gồm một dãy những trục [[trặc.]]giải thích en : a small angle grain boundary... -
Đường biên tầm xa (cửa) bầu trời
sky-line -
Đường biến vị
dislocation line -
Phép đối xứng
symmetry -
Trường quay ảo
virtual studio
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.