- Từ điển Việt - Anh
Đường chọn cuối cùng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
last choice route
Xem thêm các từ khác
-
Đường chọn lần hai
second choice route -
Phép sắc ký lớp mỏng
thin layer chromatography, thin layer chromatography (tlc) -
Đường chuẩn nằm ngang
quasi-horizontal path -
Đường chương trình
programme track -
Đường chuyến bay
flight path -
Đường chuyên bay về mặt trăng
moon flight trajectory -
Phép tam giác (trắc lượng)
trilateration -
Truy cập khách hàng tới hệ thống và các dich vụ
client access to systems and services (class) -
Chạm qua
miss narrowly -
Đường chuyển mạch
switched line, speech-switched path -
Phép thay thế
substitution -
Truy nhập băng Ku đơn nhất
ku-band single access (ksa) -
Chậm trễ và hoàn trả
due and payable -
Đường chuyển tiếp vệ tinh
radio-relay route -
Đường có giây mắc lỗi nghiêm trọng
severely errored second path (sesp) -
Truy nhập bộ nhớ không đồng nhất
non-uniform memory access (numa) -
Truy nhập bộ nhớ trực tiếp
direct memory access (dma) -
Truy nhập chuyển mạch dùng riêng
dedicated switched access (dsa) -
Truy nhập cơ bản
basic access, mô hình điều khiển truy nhập cơ bản, basic access control model (bacm), mức truy nhập cơ bản, basic access level, phương... -
Truy nhập cơ bản ISDN
isdn basic access (isdn-ba)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.