- Từ điển Việt - Anh
Đường chuyền
Mục lục |
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
crossover
Crossover, Single
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
polygon
Xem thêm các từ khác
-
Chấm dứt
to bring to an end, to terminate, to end, termination, cesser, dissolve, wind up, cách mạng tháng tám đã chấm dứt chế độ đô hộ của... -
Đường chuyển cong
curved crossover -
Đường chuyển giao nhau
double crossover scissors crossing, scissors crossover -
Chặn (dây)
check -
Đường có dẫn hướng
guided road -
Chân càng máy bay
landing skid, landing-gear leg -
Chân càng mũi
nose gear leg -
Chân càng trước
nose gear leg -
Chắn che
shelter -
Chân chống (thuyền buồm)
crutch -
Chân cọc lan can
stanchion deckfitting -
Chân cột buồm
mast foot, tay vịn chân cột buồm, mast foot rail -
Đường dẫn an toàn
emergency crash barrier -
Đường dẫn bãi lập tàu
yard lead -
Chấn động của thùng xe
body oscillation -
Đường dẫn háng không
aerial guideway -
Chấn động nổi
bouncing -
Chân đường
toe path -
Chắn đường ngang
barrier, crossing gate, chắn đường ngang thường mở, barrier normally open, chắn đường ngang đã đóng, closed barrier, đèn hiệu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.