- Từ điển Việt - Anh
Đường cong tỷ lệ hỏng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
failure rate curve
Xem thêm các từ khác
-
Nút thắt khi bao gói
knottier -
Sự mất quyền vì quá hạn
event of default, lapse of rights -
Sự áp dụng có tính hiệu lực trở về trước
retroactive application -
Cỏ đắng
bitter herbs -
Thiết bị làm lạnh không khí chuyển động tự nhiên
gravity-type air cooler -
Đường cong vi phân
differential curve -
Sự mất thăng bằng cung cầu
maladjustment of supply and demand -
Nút thủy tinh nhám
plug-type glass stopper -
Buồng phân xưởng
room -
Sự áp dụng hệ thống thập phân
decimalization -
Nút tráng parafin
paraffinic cork -
Sự mất thị trường
loss of market -
Thiết bị làm lạnh không khí để hạ nhiệt
sensible heat cooler -
Đường cong, khúc tuyến Philíp thẳng đứng
vertical philips curve -
Buồng rửa không khí
air scrubber -
Có đăng ký
licensed, registered, công ty thu nợ có đăng ký, licensed debt collection agencies, chứng khoán có đăng ký, registered security, chứng... -
Sự áp dụng ngược lại về trước
retroactive implementation -
Sự mất tiền lương
loss of pay -
Buồng sắc ký trên giấy
saturate tank -
Thiết bị làm lạnh không khí hai ống song song
parallel (flow) air cooler
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.