- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Đường dây dẫn trên không
overhead line -
Đường đổi ngày
calendar line, dataline, date line, international date line -
Phi đàn hồi
non-clastic, inelastic -
Phi đạo
run ways -
Phi điều hòa
inharmonic, đường cong phi điều hòa, inharmonic curve -
Phí đổi mới
renewal fee -
Phí đồng loạt
flat-rate fee -
Phi hành đoàn
danh từ., crew, crew compartment, flight crew, flight crew, crew., khoang phi hành đoàn, crew compartment -
Phi hành gia
aeronaut, astronaut -
Phi hành viên
aviator -
Phi hồi
fly-back -
Chất cháy
inflammable, influent, combustible, combustible matter, combustible substance -
Chặt chẻ
chop, austerity -
Chặt chẽ, ngặt
strict -
Đường đơn
single iron, single-track, single-track line, simple sugars, cầu đường đơn, single-track bridge -
Đường dồn tàu
classification yard, classification yard line, marshalling yard, shunting yard, sorting line, switching station, switchyard -
Đường đón tàu
arrival siding, receiving yield -
Đường dồn toa
classification siding, making-up siding, service track, siding, sorting siding, switch track -
Đường dòng
flow line, flow lines, streamline, thread of current, mặt phẳng đường dòng, flow line plan, đường dòng nhiệt, heat flow line, mô hình... -
Đường đóng
closed line, closed path
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.