- Từ điển Việt - Anh
Đường dẫn tham chiếu
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
reference path
Xem thêm các từ khác
-
Đường dẫn thay thế
alternate path -
Đường dẫn thư
mail path -
Đường dẫn thư mục hiện hành
current directory path -
Đường dẫn tìm kiếm
search path, đường dẫn tìm kiếm lệnh, command search path -
Đường dẫn tìm kiếm lệnh
command search path -
Đường dẫn tin cậy
trusted path -
Đường dẫn tới đích
target path -
Đường dẫn tới ô
cell path -
Đường dẫn trả về
return path, return path (of a signal, communication) -
Phổ không liên tục
discontinuous spectrum -
Từ bão hòa lõi
core saturation -
Tự biến điệu
self-modulation -
Chấp nhận được
acceptable, miền chất lượng chấp nhận được, acceptable quality range, mức nhận tối thiểu chấp nhận được, minimum acceptable... -
Chấp nhận kênh
cg (channel grant) -
Chấp nhận kênh hàng đầu
cg-hi (channel grant high) -
Chấp nhận kênh trung bình
cg-med (channel grant medium) -
Đường dẫn truy cập
access path -
Đường dẫn truy nhập thứ tự đến
arrival sequence access path -
Đường dẫn truyền hệ thống
system bus -
Đường dẫn tương tự
analog line (circuit), giải thích vn : là đường dẫn có khả năng mang các tín hiệu biến đổi liên tục .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.