- Từ điển Việt - Anh
Đường kính chính của đai ốc
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
major diameter
Giải thích VN: Đường kính lớn nhất của một đai ốc được đo ở mép cho ren phía ngoài và ở gốc cho ren bên [[trong.]]
Giải thích EN: The largest diameter of a screw thread, measured at the crest for a male (external) thread and at the root for a female (internal) thread.
Xem thêm các từ khác
-
Đường kính của vòng chia
pitch diameter -
Phôi cán tấm
cheese -
Tưới phun bón phân
fertuliser irrigation -
Tưới quá mức
over irrigation -
Tưới quanh năm
perennial irrigation, year round irrigation -
Tưới ruộng
irrigation, công trình tưới ruộng, irrigation facility, hồ chứa để tưới ruộng, irrigation reservoir, sự xả để tưới ruộng,... -
Tưới sau gieo mạ
first irrigation -
Tưới thấm
infiltration irrigation, sub irrigation -
Tưới thành dòng nhỏ
rill irrigation -
Tưới theo bờ bậc thang
bench border irrigation -
Tưới theo bờ khoanh vùng
border irrigation, ribbon checked irrigation -
Tưới theo dải
strip irrigation -
Tưới theo đường đồng mức
contour irrigation -
Tưới theo giọt
drop irrigation -
Tưới theo kênh dẫn
channel irrigation -
Tưới theo khu bờ vùng
border trip irrigation -
Tưới theo khu vực
local irrigation -
Tưới theo lịch
roster irrigation -
Tưới theo luống
bed irrigation, drill irrigation -
Tưới theo luống (cày)
furrow irrigation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.