- Từ điển Việt - Anh
Đường laze nhìn thấy
Vật lý
visible laser lines
Xem thêm các từ khác
-
Phủ trên
overlap -
Đường nhìn thấy
line of sight, line of vision -
Phụ tùng chụp cận cảnh
close-up attachment -
Chất tán xạ ngược
backscatterer -
Đường nối đầu tiên tới lưới
first connection to grid -
Phóng ảnh
enlarge, zoom, giải thích vn : tiếng dùng trong ngành ảnh hay vật truyền hình được thay đổi trong lúc vận dụng máy chụp bằng... -
Phông ánh xạ bit
bit mapped font, bit-mapped font, raster font -
Phòng áp suất
pressure cabin -
Chất tạo muối
salting agent -
Đường nửa sóng
half-wave line -
Phông bức xạ vũ trụ
cosmic ray background -
Chất tẩy dầu mỡ
degreasing agent -
Tường chắn sinh học
biological shield -
Chất thải siêu urani
transuranic waste (tru) -
Phòng chắn điện trường
electrically screened room -
Phòng chiếu xạ
radiation chamber, radiation chamber -
Tường chống lửa
fire-resisting bulkhead, gate -
Tương tác tầm gần
finite range interaction -
Tương tác tầm hữu hạn
finite range interaction -
Chất trong mờ
translucent substances
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.