- Từ điển Việt - Anh
Đường mở rộng
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
extended route
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
expansion path
Xem thêm các từ khác
-
Đường gồm các vị trí Omêga
omega line-of positions -
Đường gửi thư
mail path -
Đưòng hai chiều thông thường
ordinary bothway line -
Phổ (dạng mẫu) giọng nói
speech pattern -
Phổ âm tần
audio-spectrum -
Phổ bát độ
octave of the spectrum -
Phổ biến điệu
modulation spectrum -
Phổ biến thông tin có chọn lọc
selective dissemination of information (sdi) -
Phổ cập/Cục bộ (MAC)
universal/local (mac) (u/l) -
Phổ công suất
power spectrum, phổ công suất của tạp âm gaussien, power spectrum of the gaussien noise, phổ công suất của tiếng ồn gaussien, power... -
Phổ công suất của tạp âm Gaussien
power spectrum of the gaussien noise -
Phổ công suất của tiếng ồn Gaussien
power spectrum of the gaussien noise -
Phổ công suất tàn dần
fading power spectrum -
Phổ công suất tắt dần
fading power spectrum -
Phổ của sóng mang phụ được biến điệu
spectrum of the modulator sub-carrier -
Phổ của thời gian bay
time-of-flight spectrum -
Phổ của tín hiệu biến điệu
spectrum of the modulating signal -
Đường hầm nối tiếp theo khối
block serial tunnel (bstun) -
Phổ Doppler
doppler spectrum, sự nới rộng phổ doppler, spread in doppler spectrum -
Phổ Gaussien
gaussian spectrum
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.