- Từ điển Việt - Anh
Đường parabôn
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
parabolic (al) curve
para-curve
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
parabola
Xem thêm các từ khác
-
Đường paratactic
paratactic lines -
Đường phân điểm
equinoctial -
Phòng thiết bị đầu cuối
terminal room -
Tường hoa
perforated wall, lattice fence -
Chỉ số toàn cục
global index -
Chỉ số trên
superscript, ký tự chỉ số trên, sps (superscriptcharacter), ký tự chỉ số trên, superscript character (sps), giải thích vn : một con... -
Chỉ số treo trên
index -
Chỉ số trùng
coincidence number -
Đường phân lớp
formation line -
Phòng thực nghiệm
laboratory, phòng thực nghiệm tính toán, computing laboratory -
Phòng thực nghiệm tính toán
computing laboratory -
Phông thường
normal font -
Phông thường trú
resident load module -
Chỉ số truyền thoại
speech transmission index (sti) -
Chỉ số truyền tiếng nói
speech transmission index (sti), sti (speech transmission index) -
Chỉ số tự do
free index -
Chỉ số tương giao
intersection coefficient -
Chỉ số vectơ
vector subscript -
Đường phẳng
plane curve, level, đường phẳng bậc cao, high plane curve, giải thích vn : 1 . mặt phẳng hoặc bề mặt ngang , đặc biệt là đường... -
Đường phẳng bậc cao
high plane curve
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.