- Từ điển Việt - Anh
Đường rãnh
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chase
clearance
die mark
ditch road
fin
flute
Giải thích VN: Một rãnh trên dao khoét, bàn ren hay khoan, đặc biệt là khi nó được định hướng song song với trục chính của những tấm hình [[nón.]]
Giải thích EN: A channel or groove in a reamer, tap, or drill, especially when it is oriented parallel to the main axis of conical-shaped pieces.
fold
gap
gash
groove
housing
quirk
rabbet
slot
spline
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
groove
Xem thêm các từ khác
-
Đường rãnh dẫn
guideway -
Đường rãnh dầu
grease channel -
Đường ranh giới
border-line, clearance hole, division, line of demarcation -
Đường rãnh khắc
dodo, giải thích vn : Đường rãnh hình chữ nhật được khắc trên thớ gỗ của một tấm [[bảng.]]giải thích en : a rectangular... -
Đường rãnh lắp
groove -
Đường rắn-lỏng
solid-liquid line -
Đường ray
track rail, guided road, line, rail, rail track, railroad, railway, road rail, track, track rail, track road, rail, tracer, track, đường ray chuyển... -
Phớt bịt kín
clogged felt -
Phớt bôi dầu mỡ
greasing felt -
Phớt cactông
board felt -
Phớt đánh dấu
marking felt, ribbing felt -
Phớt hút âm
acoustic felt -
Chế biến
to process, process, treated, process, processing, slaughter, transformation, treat, chế biến thức ăn cho gia súc, to process food for domestic... -
Che chắn
guard, safeguard, screen -
Che đậy
to cover, to cover up, to smother up, cover, covered, concealment, che đậy hàng hoá cho khỏi bị mưa ướt, to cover goods against the rain,... -
Chế độ
Danh từ: system, order, regime, regulation, regimen, behaviour, condition, model, order, rate, state, oolong tea,... -
Chế độ (nước) thấm
percolation regime -
Chế độ ẩm
water regime -
Đường ray cho cẩu
crane track
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.