- Từ điển Việt - Anh
Đường ray đa bản so le
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
abt track
Giải thích VN: Một đường ray đa bản có nhiều bánh răng trên các đường ray khác nhau được đặt so le với nhau, thường được dùng cho các đường ray ở các khu vực miền [[núi.]]
Giải thích EN: A multiplate track that has teeth on different track plates staggered with respect to one another; sometimes used for railways in mountainous regions.
Xem thêm các từ khác
-
Phớt tẩm bitum
bituminous felt, bituminzed felt -
Phớt tẩm bitum (để lợp mái)
roofing felt -
Phớt tẩm nhựa đường
tarred felt -
Tỷ số độ mảnh của vách
wall slenderness ratio -
Tỷ số đường tên
rise-span ratio -
Tỷ số giữa cát và cốt liệu to
sand and course aggregate ratio -
Tỷ số hòa khí
ratio of mixture -
Tường tiêu năng (đập)
end sill -
Tường toàn khối
monolithic wall -
Tường toàn kính
completely glazed wall -
Tượng trang trí
decorative sculpture, sculptural decor -
Tường trát thạch cao
plastered wall -
Đường ray hàng hải
marine railway, giải thích vn : Đường dốc ăn vào nước giúp di chuyển giàn chống tàu dọc theo nó . tàu lớn được đặt trên... -
Đường ray ở mỏ
mine rail -
Đường ray thứ ba
third rail, giải thích vn : một hệ thống các lực kéo điện dùng cho một đầu máy kéo trong đó dòng điện được nạp vào... -
Tường trát vữa
plastered wall -
Tường trên chu vi
perimeter wall -
Tường trên cửa sổ
spandrel -
Tượng trên giá
easel sculpture -
Tượng trên mộ
gravestone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.