- Từ điển Việt - Anh
Đường soi, đường rãnh
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
groove
Giải thích VN: Đường lõm dài và hẹp dọc bề mặt; cách sử dụng cụ thể bao gồm: đường lõm trên một tấm ván để láp mộng của một tấm ván khác [[vào.]]
Giải thích EN: A long, narrow indentation along a surface; specific uses include: the cut in a board made to attach to the tongue of another board..
Xem thêm các từ khác
-
Phụ gia tăng dính bám
bonding agent -
Phụ gia vữa
mortar admixture -
Tùy theo từng trường hợp
as the case may be -
Tùy tiện
casual -
Đường sức kháng nhỏ nhất
line of least resistance, line of weakness -
Đường súc vật đi
horse road -
Phù hợp với kỹ thuật kiến trúc
architectonic, giải thích vn : thuộc về hoặc liên quan đến các lực quyết định cấu trúc của nền đất . kiến trúc: thuộc... -
Phụ kiện (của) ca
changeable device -
Tuyến ảnh
hatching strack -
Tuyến ảnh tréo
counter hatching -
Tuyên bố ấn định
assignment statement -
Tuyên bố tài khoản
account statement -
Đường sườn hở
open traverse -
Đường sườn khép kín
closed traverse, closed-on-itself traverse -
Đường sườn kiểm tra
checking traverse -
Đường sườn kín
closed traverse -
Đường tà vẹt
plank road -
Phụ kiện ống của bể chứa
tank piping appurtenances -
Phụ kiện thông dụng
multiple-use device -
Tuyến cắt
section, traverse line
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.