- Từ điển Việt - Anh
Đường trễ MOS
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
MOS delay line
Xem thêm các từ khác
-
Đường trễ phân nhánh
tapped delay line -
Phục hồi theo điều kiện
conditional return -
Phục hồi thiết bị chuyển mạch
restoration switching equipment (rse) -
Phục hồi tín hiệu
signal regeneration -
Phục hồi trạng thái
status return -
Phục hồi tuyến báo hiệu
line service marking (lslr) -
Phục hồi vị trí con trỏ
restore cursor position (rcp) -
Tuyết khô
dry snow -
Đường trễ sóng âm bề mặt
saw delay line -
Đường trễ sóng cực ngắn
microwave delay line -
Đường trễ vi ba
microwave delay line -
Chèn vào
paste, insert, insertion -
Chênh lệch
uneven, unequal, of different levels, disparity, carry, residual, variance, giá cả chênh lệch, the prices are of different levels, lực lượng... -
Chênh lệch công suất tính bằng dB giữa một điểm bất kỳ với một điểm chuẩn
power difference in db between any point and a reference point (dbr) -
Đường trục truyền dẫn chính
transmission highway -
Tỷ lệ gọi thành công
call success rate -
Tỷ lệ khí
gas ratio -
Chênh lệch trễ tế bào cực đại
maximum cell delay variance (atm) (mcdv) -
Phụn nhiên liệu điện tử nhiều cổng
multi-port fuel injection (mfi), giải thích vn : là một thuật ngữ được dùng ở mỹ để chỉ hệ thống phun nhiên liệu điện... -
Tỷ lệ lệnh trả lời
answer bid ratio (abr)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.