- Từ điển Việt - Anh
Đại chúng hóa
Thông dụng
Popularize
Xem thêm các từ khác
-
Đại cồ việt
%%vietnam was named Đại cồ việt between 968 and 1054. -
Quản giáo
educator-warden (in re-education camps). -
Quân giới
military weapon -
Quân hàm
danh từ., army rank. -
Đại công phu
very elaborate -
Đại cục
cũng nói đại cuộc -
Quản hạt
(từ cũ) local., hội đồng quản hạt, a local council -
Đại cuộc
xem đại cục -
Quân hiệu
danh từ., military badge. -
Quần hôn
Danh từ: goup marriage. -
Đại đảm
(cũ) great cougare, audacity. -
Quần hồng
(từ cũ) women. -
Quần hợp
(sinh học) association. -
Quân huấn
army politico-military training -
Đãi đằng
treat, entertain., Đãi đằng bạn bè, to entertain his friends to a feast. -
Quản huyền
(cũ, văn chương) flute pipe and guitar chords; musical instruments., quản huyền đâu đã giục người sinh ly nguyễn du, all of a sudden,... -
Đại đăng khoa
(cũ) graduate (from a competition-examination). -
Đại danh
great fame, great renown. -
Khởi thủy
initital., derivation, initial, giai đoạn khởi thủy, the inital stage (of some process)., dữ kiện khởi thủy, initial data -
Quân khí
military materials, weapons
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.