- Từ điển Việt - Anh
Đại ngàn
Thông dụng
High mountain and thick forest; jungle.
Xem thêm các từ khác
-
Quần thảo
measure one's strength (with or against somebody)., một mình quần thảo với ba tên cướp, to measure one's strength single-handed against three... -
Đại nghị
parliamentary., chế độ đại nghị, parliamentarism. -
Đãi nghĩa
great duty (toward the nation,society...); great cause. -
Đại nghịch
(cũ)high treason. -
Quần thoa
trousers and brooch; women, the fair sex. -
Quán thông
grasp from beginning to end, understand thoroughly -
Đại ngôn
bombastic, talking big. -
Quân thù
enemy. -
Đại ngu
%%vietnam was named Đại ngu between 1400 and 1407. -
Đại nguyên soái
grand marsal. -
Đại nhân
(cũ) you [venerable sage]., your excellency. -
Quân trang
military equipment. -
Đái nhắt
cũng viết đái rắt be affected by micturition. -
Đại nho
great scholar. -
Quán triệt
grasp thoroughly., quán triệt một vấn đề, to grasp throughly a question. -
Đại phá
rout, put to rout. -
Đại phàm
generally speaking, from a general point of view. -
Đại pháo
(quân đội) heavy artillery. -
Quận trưởng
danh từ, district chief -
Đại phong
typhoon.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.