- Từ điển Việt - Anh
Đạp thanh
Thông dụng
(cũ) Visit relatives'graves in spring
Xem thêm các từ khác
-
Rau ráu
crisp noise., nhai rau ráu, to chew (something) with a crisp noise. -
Rầu rỉ
gloomy, melancholy., nét mặt rầu rỉ, to wear a melancholy face. -
Đáp từ
reply (to awelcome address, toats..). -
Râu ria
beaud and moustaches. -
Rau rút
neptunia. -
Rau sống
salad. -
Dập vùi
như vùi dập -
Râu trê
barbel-like (whisker-like) moustache. -
Râu xồm
bushy beard, thick beard. -
Rẫy chết
xem giãy chết -
Đất bãi
alluvial land ( on river banks or seashores ) -
Đặt bày
invent, fabricate. -
Rầy rà
to be troublesome -
Rầy rật
nag., vợ rầy rật chồng, the wife nagged at her husband. -
Dắt bóng
(thể thao) dribble., cầu thủ dắt bóng, dribbler. -
Đắt chồng
much wooed, much proposed to (nói về cô gái). -
Đặt chuyện
invent ( fabricate) a story, Đặt chuyện nói xấu, to fabricate story for smearing purposes -
Dắt dẫn
guide., dắt dẫn người khách lạ qua xóm, to guide a stranger though the hamlet. -
Dạt dào
cũng nói dào dạt overflow, overbrim., sóng vỗ dạt dào hai bên mạn thuyền, aves were lapping against and overflowing the sides of the boat.,... -
Dắt dây
lead to., vấn đề này dắt dây kéo theo hàng loạt vấn đề khác, this question will lead to series of others.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.