- Từ điển Việt - Anh
Đất đào
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cut
dug-out earth
excavated dirt
excavated material
excavated soil
Xem thêm các từ khác
-
Masy tiện cụt
facing lathe -
Mát
cool ; fresh., chip, ground, cool, fail, lose, lost, eye, knar, node, ocular, oculus, chips, dust, mite, swarf, bile, bilious, cipher, confidential,... -
Mắt (gỗ)
burl, knurl -
Bật máy
turn-on pulse, switch on -
Bất ngờ
sudden, unexpected, unforeseen, accidental, contingent profit, fortuitous, incidental, unexpect, unexpected, windfall, cuộc gặp gỡ bất ngờ, an... -
Bắt nguồn từ
derivative, derive, to rise from, proceed -
Bất nhã
rude, impolite, discourteous, thái độ bất nhã, a rude attitude, nói như vậy là bất nhã, such a way of speaking is impolite -
Bật ô hiện hành
show document -
Bạt phẳng
flat, plane -
Bất quá
at most, at most, việc này bất quá năm ngày làm xong, this job can be done in five days at most, ý kiến của anh ta bất quá chỉ được... -
Bật ra
knockout, spring -
Đất đào có trả công
pay dirt -
Đất đắp
artificial soil, backfill soil, backfilling soil, fill, filled ground, filled soil, filled-up ground, filled-up soil, filling soil, levee, made ground,... -
Đặt đệm
gasketed -
Đất đen
state of utter destitution, calcium carbide, black earth, chernozem, muck soil, vegetable earth, dìm ai xuống đất đen, to reduce someone to a state... -
Mặt (tinh thể)
face -
Mặt (uốn) cong
curved surface -
Mặt ảnh hưởng
influence surface, influence area -
Thiết bị tái sinh
reclamation plant, recovery device, regenerator, recuperation, revivifier -
Thiết bị tăng tốc
acceleration device, accelerator, speeder
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.