- Từ điển Việt - Anh
Đất bị phân hủy
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
decomposed ground
Xem thêm các từ khác
-
Đất bitum
bituminosa fissilis -
Đất bộ hóa
fallow -
Đất bỏ hoang
waste, fallow -
Đất bỏ không
open area -
Đất bỏ rơi
loose soil, loose ground, loose ground -
Đất bỏ trống
blind area -
Đất bồi
danh từ, accretion, aggradation, aggrandisement, alluvial, alluvial soil, alluvion, alluvium, innings, silting deposit, warp, wash, water-deposited soil,... -
Đất bồi sông
river drift -
Đất bồi tích
alluvial soil, alluvium, warp -
Đất bùn
dirt, mud (dy) ground, mud soil, muddy ground, muddy soil, silt, silty soil, slime ground -
Manheton hạt nhân
nuclear magneton -
Manhetron
magnetron, magnetron, bộ dao động manhetron, magnetron oscillator, manhetron anot chẻ, split anode magnetron, manhetron anot nhiều đoạn, multisegment... -
Manhetron anot xen kẽ
interdigital magnetron -
Manhetron hốc
cavity magnetron -
Manhetron nhiều hốc
multicavity magnetron -
Thiết bị rửa khí
air scrubber, gas scrubber, gas washer, gas-scrubbing plant, scrubber, scrubber plant, scrubbing plant, washing column, thành thiết bị rửa khí,... -
Bảo vệ so lệch
differential protection, rơle bảo vệ so lệch, differential protection relay -
Bảo vệ tệp
file protection -
Bảo vệ thanh cái
bus bar protection, bus protection, busbar protection, rơle bảo vệ thanh cái, bus bar protection relay -
Đặt cách nhau
space
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.