- Từ điển Việt - Anh
Đất cố kết
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
Soil, Cohesive
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị sửa chữa nhanh
quick removal equipment -
Thiết bị sưởi có quạt
heater blower -
Đất cố thép
reinforced earth -
Mặt (biển)
surface, dòng chảy bề mặt ( biển ), surface current, trở lại mặt biển ( tàu ngầm ), return to surface -
Đất đáy
earth -
Đất để ở
residential land -
Thiết bị tháo lắp đinh đường vặn
screw driving and pulling machine -
Mặt bằng ga
scheme of station, station plan -
Đặt đường
lining track -
Đặt đường sắt
track laying, cần cẩu đặt đường sắt, track laying crane, công nghệ đặt đường sắt, track laying technology, thiết bị đặt... -
Mặt bằng quản lý trạm gốc
base station management platform (bsmp) -
Bầu dầu cánh bướm
wing-type axlebox -
Bầu dầu cánh quạt
mechanically lubricated axle box -
Bầu dầu ổ trượt
plain bearing axle-box -
Mặt bánh xe
tread -
Thiết bị thử bay
flying test bench -
Thiết bị thu lôi khu gian
sectional lighting arrester -
Thiết bị thử nghiệm toa xe
rolling stock test plant -
Đất không bão hòa
soil, unsaturated -
Đất không cố kết
non-cohesive soil, soil, non-cohesive
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.