- Từ điển Việt - Anh
Đất lấn biển
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
polder
Giải thích VN: 1. sự cải tạo đất, bao quanh và thoát nước từ biển vào đất liền bằng hệ thống đê, ví dụ như ở Hà Lan. 2. khoảng đất được cải tạo bằng cách [[này.]]
Giải thích EN: 1. the reclamation, encompassing, and draining of lands taken from the sea by means of dikes, as in the Netherlands.the reclamation, encompassing, and draining of lands taken from the sea by means of dikes, as in the Netherlands.2. an area of land reclaimed in this way.an area of land reclaimed in this way.
Xem thêm các từ khác
-
Đất lẫn đá cuội
boulder soil -
Đất lẫn đá dăm
gruss rock -
Đất lẫn đá vụn
gruss rock -
Mặt cắt có bản cánh
flanged section -
Mặt cắt có mômen cực đại
section of maximum moment -
Mặt cắt đặc
plain section -
Mặt cắt dầm
section of girder -
Mặt cắt đều đặn
isometric section -
Thiết bị trộn không khí
air mixer -
Thiết bị trộn liên tục
continuous-mix plant -
Thiết bị trộn thuốc thử
reagent mixer -
Thiết bị trục lăn
knob mounting, roller mounting -
Thiết bị trường quay
in-house production -
Bazan nấu chảy
fused basalt -
Đất lắng lần thứ hai
re-deposited soil -
Đất lãnh nguyên
tundra soil -
Đất lấp được đầm
tamped backfill, tamping backfill -
Đất lấp được dầm chặt
compacted fill -
Đất lắp được đầm chặt
compacted backfill -
Đất lấp được đầm lăn
rolled earth fill
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.