- Từ điển Việt - Anh
Đất nung
Thông dụng
Terra-cotta.
Xem thêm các từ khác
-
Dật sí
(cũ) self secliding scholar, recluse scholar. -
Rén bước
tiptoe, walk gingerly., rén bước trong hành lang bệnh viện, to walk gingerly in the corridor of a hospital. -
Dật sử
danh từ., missing history. -
Rèn cặp
coach, tutor, bring up with care. -
Rèn đúc
train, form., rèn đúc nhân tài, to train talents. -
Rên la
moan and cry., lament. -
Đất thánh
holy land.holy, holy see, sanctuary, shrine(địa phương) cemetery , graveyard -
Rên rẩm
moan, lamen. -
Ren rén
xem rén (láy) -
Rên rỉ
groan., Đau bụng rên rỉ cả đêm, to groan all night because of a belly-ache. -
Đất thục
multivable land , arable land -
Đặt tiền
như đặt cọc -
Rên siết
lament, groan; writhe. -
Rên xiết
Động từ: to groan; to moan, rên xiết dưới ách chuyên chế, to groan under the yoke of tyranmy -
Đặt vòng
(y học) set a coil (an ultra-uterine device) (for preventing conception) -
Rềnh ràng
(địa phương) xem dềnh dàng -
Reo
Động từ, to shout; to cheer -
Rẻo cao
highland, high mountain area. -
Reo hò
shout for joy, shout for encouragement., reo hò cổ vũ vận động viên, there were shouts of encouragement for the athletes. -
Reo mừng
shout from joy.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.