- Từ điển Việt - Anh
Đất sét làm gạch
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
impure clay
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
brick clay
Xem thêm các từ khác
-
Đất sét làm gò sứ
porcelain clay -
Đất sét làm talông
tread clay -
Đất sét lỏng
blunging, giải thích vn : hỗn hợp vật liệu trộn đều , ví dụ đất sét và nước để tạo ra chất liệu phù hợp cho việc... -
Đất sét manơ
marly clay -
Đất sét màu
colored clay, coloured clay -
Mặt chịu tải
bearing surface, carrying surface, loaded area, loading surface, supporting area, supporting surface -
Mặt chuẩn
base level, base plane, bearing surface, datum, datum level, datum plane, datum surface, director surface, level surface, locating surface, location, seat,... -
Bệ cột
plinth, trimming, giải thích vn : phần thấp nhất của một bệ , [[đế.]]giải thích en : the lowest member of a pedestal. -
Bệ cột buồm
mast foot, mast step, mast tabernacle -
Bệ cửa sổ
elbow board, window board, window ledge -
Bể cuối
tail box -
Bè cứu hộ
life raft -
Bè cứu sinh
life raft -
Bể đá
block ice generator, block ice maker, block ice-making apparatus, can ice generator, can ice generator [maker], can ice maker -
Bề dài
length, length, length -
Bể dầu
oil bath, oil pan, oil reservoir, oil sump -
Bề dày
gauge, depth, thickness -
Đất sét mầu lam
blue clay -
Đất sét mềm
flucan, mickle, muckle, soft clay -
Đất sét nện
puddle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.