- Từ điển Việt - Anh
Đất tảo cát
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
diatomite
infrasorial earth
Xem thêm các từ khác
-
Đất tạp
muck, giải thích vn : Đất đào , đá vụn hoặc cuội thường được dùng làm vật liệu đắp [[đất.]]giải thích en : excavated... -
Đặt tên biến số
variable naming -
Mặt đẳng tĩnh
isostatic surface -
Mặt đào
heading face -
Mặt đập cong hạ lưu
curved downstream face -
Mặt đập của búa
poll -
Mặt đắp nền
subgrade, giải thích vn : phần đất được chuẩn bị và nén để chống đỡ một công trình hay một hệ mặt [[lát.]]giải thích... -
Mặt đập nghiêng thượng lưu
battered upstream face -
Mặt đất chắc nịch
firm ground -
Thiết kế qui hoạch vùng
district planning scheme -
Thiết kế quy hoạch
planning scheme -
Thiết kế sơ bộ
predesign -
Thiết kế sơ bộ quy hoạch kiến trúc
architectural and planning preliminary design -
Thiết kế sơ phác
sketch design -
Thiết kế so sánh
alternate design, alternate layout -
Thiết kế sử dụng lại
reusable design -
Thiết kế theo cường độ
strength design -
Thiết kế theo điều kiện địa phương
building design adapted to local conditions -
Thiết kế theo điều kiện thực
building design adapted to local conditions -
Thiết kế theo giới hạn dẻo
plastic limit design
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.