- Từ điển Việt - Anh
Đầu cảm biến nhiệt độ
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
temperature detecting device
Xem thêm các từ khác
-
Đầu cắm cáp
cable plug, flit plug -
Mật độ điện tích mặt
surface charge density -
Bề mặt (được) làm cánh trong
internal [extended] surface, internal finned surface -
Bề mặt (nước) đá
ice surface, sức cản bề mặt ( nước ) đá, ice surface resistance, trở lực bề mặt ( nước ) đá, ice surface resistance, trở lực... -
Bề mặt bên ngoài
external surface, outside surface -
Bề mặt cách nhiệt
insulated surface -
Bề mặt cánh bên trong
inner-fin surface -
Đầu cắm điện thoại
phone plug, telephone plug -
Đầu cảm do dòng không khí
air flow sensor -
Đầu cảm đo dòng không khí
air flow sensor -
Đầu cảm nhiệt độ
temperature sensor, đầu cảm nhiệt độ nhiệt kế ( bầu ) ướt, wet-bulb temperature sensor -
Đầu cảm nhiệt độ nhiệt kế (bầu) ướt
wet-bulb temperature sensor -
Mật độ dòng chảy
flow density -
Thợ cơ khí lạnh
refrigeration engineer, refrigeration mechanic -
Bề mặt làm lạnh bên ngoài
external cooling surface -
Bề mặt làm lạnh bên trong
internal cooling surface -
Bề mặt lạnh
cold surface, cool surface, bức xạ bề mặt lạnh, cold-surface emissivity -
Bề mặt lộ
expose surfaces -
Bề mặt lọc
filtering surface, filter area, filtering surface -
Bề mặt lọc của phin
filtering surface
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.