- Từ điển Việt - Anh
Đầu cuối ở xa
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
remote terminal
Xem thêm các từ khác
-
Đầu cuối phiên
end of session -
Đầu cuối quay số
dial-up terminal -
Đầu cuối SNA
sna terminal -
Dấu cuối tài liệu
end-of-document markers -
Dấu cuối tập tin
end-of-file label, end-of-file mark -
Mặt ghép của một diện Riman
double of a riemannian surface -
Mặt giả cầu
pseudospherical surface -
Thỏa thuận cấp phép
license agreement -
Thỏa thuận về chất lượng phục vụ
quality of service agreement, contract -
Thỏa ước
concord, covenant, agreement, convention, covenant, pre-contract, settlement, treaty, trust agreement, hiệp định mua , thỏa ước mua, purchase... -
Thỏa ước cấp phép phần mềm
software license agreement -
Bê tông dự ứng lực
prestressed concrete, prestressed concrete -
Đầu cuối thiết bị
de (device-end, device-end (de) -
Đầu cuối truyền dữ liệu
data transmission terminal -
Đầu cuối truyền thông từ xa
remote communications terminal -
Đầu cuối tương tác
interactive terminal, phương tiện đầu cuối tương tác, interactive terminal facility (itf), phương tiện đầu cuối tương tác, itf... -
Đầu cuối vệ tinh
satellite terminal -
Mặt giải tích
analytic surface -
Thoại an toàn
secure voice -
Đầu cuối vòng
ring terminal (connector)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.