- Từ điển Việt - Anh
Đầu cuối cắm vào
Điện
Nghĩa chuyên ngành
plug-in termination
Xem thêm các từ khác
-
Đầu cuối cáp
cable lug -
Đầu cuối đất
earth termination -
Đầu cuối kiểm tra
test terminal -
Thỏa đáng
adequate, satisfactory, adequate, satisfying -
Dầu cuối phân nhánh
branch terminal -
Mặt ghép dẫn sóng
choke flange, giải thích vn : có một khe trên bề mặt chuyển động , khe này có hình dạng và kích thước hạn chế năng lượng... -
Mặt ghi
land, giải thích vn : diện tích ở giữa các rãnh kế nhau trên đĩa ghi âm . -
Đầu cuối thu
receiving terminal, test terminal -
Đầu cuối thử nghiệm
test terminal -
Mặt hàng thay thế
substitute goods -
Mắt hay nhãn của cáp
ross courtney eye -
Thoát (dòng điện)
leakage, giải thích vn : dòng điện chạy qua các lớp cách điệnở đường dây hay máy điện . -
Be ta tron
betatron, giải thích vn : thiết bị gia tốc của các hạt điện tử bằng cách chiếu một chùm điện từ vào nơi có từ thông... -
Đầu dây nối ra
connecting lead, service line -
Dấu dây nối tiếp/song song
series/parallel connection -
Đầu dây ra (của cuộn dây)
winding lead -
Đầu dây ra lỏng
loose terminal -
Đầu dây ra thử nghiệm
test lead -
Đầu dây thử
test terminal -
Mặt kính
glass, window glass
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.