- Từ điển Việt - Anh
Đầu cuối khối điều khiển
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Control Unit Terminal (CUT)
Xem thêm các từ khác
-
Đầu cuối không bình thường
abnormal end (abend) -
Đầu cuối mặt đất của NASA
nasa ground terminal (nsgt) -
Đầu cuối mặt đất của TDRSS (Hệ thống vệ tinh theo dõi và chuyển tiếp dữ liệu) thứ hai
second tdrss ground terminal (stgt) -
Đầu cuối mặt đất của vệ tinh
satellite ground terminal (sgt) -
Đầu cuối máy chủ kỹ thuật số
host digital terminal (hdt) -
Thỏa thiệp kinh tế
economic tradeoffs -
Đầu cuối người dùng trực tiếp truy nhập
direct user access terminal (duat) -
Đầu cuối người máy
man-machine terminal -
Đầu cuối nhập cá nhân
personal entry terminal (pet) -
Đầu cuối nhiều lối vào
multiple access terminal -
Đầu cuối phía sau
back end (be) -
Đầu cuối sẵn sàng
terminal ready (tr) -
Đầu cuối số đầu xa
remote digital terminal (rdt) -
Đầu cuối số vô tuyến
radio digital terminal (rdt) -
Đầu cuối thích ứng
matched terminal -
Thỏa thuận cấp chứng chỉ CANELEC
canelec certification agreement (cca) -
Thỏa thuận công nhận mô hình lẫn nhau
model mutual recognition agreement (mmra) -
Thỏa thuận của đối tác thương mại
trading partner agreement (tpa) -
Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu và phát triển
co-operative research and development agreement (crda) -
Thỏa thuận kinh tế
economic tradeoffs
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.