- Từ điển Việt - Anh
Đầu dò điện
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
electric probe
electrostatic probe
Xem thêm các từ khác
-
Mặt thế năng
potential energy surface -
Thời gian bảo quản đông
frozen storage period -
Thời gian bảo quản dự kiến
expected storage life -
Thời gian bảo quản hữu ích
useful storage life -
Thời gian bảo quản lạnh
cold-storage duration -
Thời gian bảo quản quá lạnh
subcooled storage life, undercooled storage life -
Thời gian bảo quản thực tế
practical storage life -
Thời gian bảo quản tối đa
maximum storage life -
Đầu dò ghép
coupling probe -
Đầu dò nạp lỏng
liquid charged (detecting) element -
Mật thiết
intimate -
Mặt thoi
rhombohedral -
Mắt thường
emmetropic (al) eye -
Thời gian bay
time of flight, phổ kế thời gian bay, time-of-flight spectrometer -
Thời gian biểu kết đông
freezing schedule -
Đầu đo Pirani
pirani gage -
Đầu dò tĩnh điện
electric probe, electrostatic probe -
Thời gian cản lửa
fire-resistance time -
Thời gian chịu lửa
fire-resistance time -
Thời gian chuẩn
reference time, standard time, standard time, chế độ thời gian chuẩn, standard-time system, chế độ thời gian chuẩn ( của công nhân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.