- Từ điển Việt - Anh
Đầu tư trong tài sản
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
investment in properties
Giải thích VN: Số đóng góp vốn thực tế được chi trả hay phân bổ vào các tài sản mua, phát triển, xây dựng hoặc cải thiện theo quy định của chương trình. Số lượng có sẵn cho đầu tư tương đương tổng số tiền thu được đã được huy động trừ cho lệ phí ban đầu chỉ chi một lần) (front-end fees).
Xem thêm các từ khác
-
Nền kinh tế tập trung nhiều vốn
capital-intensive economy -
Phí tổn dự tính
estimated cost, predetermined cost -
Bản chi tiết tài khoản
particulars of an account -
Vận đơn tàu chợ
berth b/l, berth bill of lading, liner b/l, liner bill of lading -
Vận đơn tàu thuê (vận đơn theo hợp đồng thuê tàu)
charter party bill of lading -
Vận đơn thẳng
straight b/l -
Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu
charter party bill of lading, charter-party b/l -
Vận đơn theo lệnh
order b/l, order bill of lading -
Vận đơn theo tàu
ship's bill of lading -
Vận đơn thu sau
freight collect at destination -
Vận đơn tiêu chuẩn
model bill of lading, standard bill of lading -
Vận đơn toàn trình
through bill of lading -
Vận đơn tổng hợp
general bill of lading -
Vận đơn trả cước sau
collect bill of lading -
Vận đơn trả lại hàng
return shipping order, returns and allowances -
Vận đơn trả trước tiền cước
prepaid collect b/l -
Vận đơn trắng lưng
blank back b/l -
Vận đơn trong nước
inland bill of lading -
Vận đơn trữ hàng (bông vải)
port bill of lading -
Vận đơn trực tiếp
direct bill of lading
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.