- Từ điển Việt - Anh
Đầu tiên được phục vụ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
first-come-first-served basis
Xem thêm các từ khác
-
Thử chất lượng thiết kế
design quality test (dqt) -
Thư chỉ định
letter of appointment -
Đầu tổ hợp
combined head -
Thử chủ quan
subjective test -
Thử chương trình
program testing, program test, thời gian thử chương trình, program testing time -
Thụ chuyển
pick up -
Thư đa phương tiện qua IP
multimedia mail over ip (mmoip) -
Thử địa chỉ đúp
duplicate address test (dat) -
Thư điện tử đáng tin cậy không đặc quyền
non proprietary reliable electronic mail (no problem) -
Thư điện tử giáo dục miễn phí
free educational electronic mail (frdsmail) -
Thư điện tử phát quảng bá tới một máy tính chuyển vùng
electronic mail broadcast to a roaming computer (embarc) -
Thư điện tử thương mại tự gửi đến (để quảng cáo như tờ rơi)
unsolicited commercial email (uce) -
Biên bản đo thử/Mục đích đo thử
test protocol/test purpose (tp) -
Biên bản ghi nhớ
memorandum of understanding (mou) -
Máy ảnh có chân phóng
launching ramp camera -
Máy ảnh có trường rộng
all-sky camera -
Máy ảnh có vết và hình cực nhanh
high-speed smear and framing camera -
Thư được tăng cường tính bảo mật qua Internet của Riordan
riordan's internet privacy enhanced mail (ripem) -
Biên bản quản lý
management repot -
Biên bản quản lý tài chính
financial operating report
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.