- Từ điển Việt - Anh
Đầu vào/Đầu ra mở rộng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Extended Input/Output (XIOS)
Xem thêm các từ khác
-
Đầu vào/đầu ra song song, đầu vào/đầu ra của bộ xử lý
parallel input/output, processor input/output (pio) -
Đầu vào/đầu ra thông minh
intelligent i/o (iio) -
Đầu vào-đầu ra
input-output, input-oriented budgeting -
Máy bay trên đường đi
aircraft flying en-route -
Máy bay trên không trình
aircraft flying en-route -
Máy bay-tên lửa
aerospace plane -
Thử nghiệm âm thanh theo thực tế
realistic sound experience (rsx) -
Thử nghiệm công nghệ Lidar trong vũ trụ
lidar in-space technology experiment (lite) -
Đầu xa, đầu cuối phía trước
far end/front end (fe) -
Thử nghiệm giả ngẫu nhiên
pseudo-random test sequence -
Thử nghiệm ISLSCP đầu tiên tại hiện trường
first islscp field experiment (fife) -
Biến áp đường truyền
line transformer -
Biên độ nhấp nháy
scintillation amplitude -
Biên độ phổ
spectrum amplitude -
Máy biến áp thử
test transformer -
Thử nghiệm nén xung
pulse compression test (pct) -
Biến độ quay
range of rotation -
Biên độ sóng mang phụ
sub-carrier amplitude -
Biên độ tín hiệu
signal amplitude, biên độ tín hiệu cực đại, maximum signal amplitude, biên độ tín hiệu cực đại, peak signal amplitude, biên độ... -
Biên độ tín hiệu cực đại
maximum signal amplitude, peak signal amplitude
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.