- Từ điển Việt - Anh
Đập đá đổ có mái lát bê tông
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
concrete face rockfill dam
Xem thêm các từ khác
-
Đập đá đổ có tường đất nghiêng
central sloping earth core rockfill dam -
Đập đá đổ có tường tâm
core wall type rockfill dam -
Đập đá đổ đống
dumped riprap dam, rubble stone dam -
Đập đá đổ lõi đất
central earth core rockfill dam, earth core rockfill dam -
Đập đá đổ màn chắn bê tông
concrete face rockfill dam, columnar buttress dam -
Đập đá hộc xây
cyclopean rubble masonry dam, stonework dam -
Đập đá xây không vữa
derrick and hand stone rockfill dam, rubble masonry dam -
Mang thai
discharge chute, discharge trough, cyesis, fetal integument -
Thiết bị lấy mẫu đất
soil sampling equipment -
Thiết bị loại
eliminator -
Đập đá xếp
dry rubble dam -
Đập đặc
solid dam -
Đập đầm nén
rolledfill dam -
Đập đắp đồng nhất
homogeneous fill dam -
Đắp đập ngăn nước
to dam out -
Đập đất & đá
earth and rockfill dam -
Máng thải phoi
cuttings chute -
Thiết bị lọc hút thu
absorbent filter -
Bao gói mỡ
grease packing -
Đập đất có mái lát
concrete face dam
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.