- Từ điển Việt - Anh
Đập bằng khối xây khan
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
loose-rock dam
Xem thêm các từ khác
-
Đập bảo hộ
buttress dam, giải thích vn : một đập bằng bêtông sử dụng hàng loạt các thanh chống để bảo đảm sự ổn định cho con... -
Đập bảo vệ bờ (biển)
bank-protection dam, coast-protection dam -
Đập bể
break up -
Đắp bể ngăn
ponding -
Máng sàng phân loại
screening chute -
Màng sinh học
biological film, slime coating, màng sinh học của bể biofin, biological film of bacteria filter -
Thiết bị làm mềm
softener, thiết bị làm mềm nước, water softener -
Thiết bị làm mềm nước
water softener, water rectifier -
Thiết bị làm microfim
microfilming machine -
Thiết bị làm nguội (kiểu ống thông gió) đứng
vertical cooler -
Thiết bị làm nguội clinke
clinker cooler -
Thiết bị làm nguội dần
reducing and cooling installation -
Thiết bị làm nguội than cốc
coke cooling equipment -
Thiết bị làm nguội ximăng
cement cooler -
Thiết bị làm nhạt nước bằng (năng lượng) mặt trời
solar desalter -
Thiết bị làm nóng
heating plant, water heater, thiết bị làm nóng ( bằng ) dẫn nước, water-to-water heater, giải thích vn : toàn bộ hệ thống để... -
Thiết bị làm nóng (bằng) dẫn nước
water-to-water heater -
Thiết bị làm nóng chính
main heater, principal heater -
Thiết bị làm nóng không khí
air heating apparatus -
Bào chữa chữ
justifying text
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.