- Từ điển Việt - Anh
Đập có màng chắn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
diaphragm dam
Xem thêm các từ khác
-
Đập có toán xếp đứmg
needle dam -
Măng sông ngoài
outer sleeve -
Mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CA
carrier sense multiple access with collision avoidance network -
Mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CD
carrier sense multiple access with collision detection network -
Mạng suy giảm
attenuation network -
Mạng tách rời
disjunction lattice -
Mạng tải xa
long haul network -
Thiết bị lập bảng
tabulating equipment -
Thiết bị lắp đặt chip
chip inserter, chip inserting machine -
Thiết bị lặp lại
repeater, giải thích vn : trong các mạng máy tính , đây là một thiết bị thuộc phần cứng , được sử dụng để phát triển... -
Thiết bị lập mã
code device -
Thiết bị lập trình
programmer, programmer unit -
Thiết bị lập trình được
programmable device -
Thiết bị laser quang
optical laser unit -
Bảo dưỡng phần cứng
hardware maintenance -
Mảng tạo ra lúc chạy
run-time array -
Mạng tạo xung
pulse-forming network -
Thiết bị lệ thuộc bus
bus slave -
Thiết bị lệnh chủ phân phối
distributed host command facility -
Thiết bị liên quan
related device, related equipment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.