- Từ điển Việt - Anh
Đắng nghét
Thông dụng
Very bitter
Xem thêm các từ khác
-
Quyết ý
set one s mind on (something), be determined to. -
Quýnh
be beside oneself, be out of one's wits., mừng quýnh, to be beside oneself with joy., sợ quýnh, to be out of one's wits with fright, to be frightened... -
Đảng phái
parties (nói khái quát)., óc đảng phái, party spirit, partisanship. -
Quỳnh bôi
(từ cũ) ruby cup. -
Đảng sam
(thực vật, dược) codonosis. -
Quỳnh tương
danh từ, (old) good wine -
Đáng số
deserve one's fate. -
Quýt
danh từ, mandarin; mandarine -
Đảng sử
party history. -
Đăng tải
(cũ) như đăng -
Đang tay
be ruthless enough to., Đang tay đánh một em bé, to be ruthless enough to beat a child. -
Đằng thằng
normally, under normal circumstances, in a dignified way, in a stately way, Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu, normally he would... -
Ra bộ
as if., nó làm ra bộ như không có việc gì xảy ra cả, he behaved as if nothing had happened. -
Đang thì
be in the flush of youth. -
Rã cánh
fly one's wings off (of birds). -
Ra chiều
with an air., anh ta mỉm cười ra chiều đắc thắng, he smiled with a triumphant air. -
Ra công
take [great] pains with (over)., ra công làm việc của mình, to take pains with one's work. -
Ra da
scar over (of a wound). -
Đáng tiền
worth its money value, worth the money paid for it. -
Ra đa
radar.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.