- Từ điển Việt - Anh
Đặc tả định nghĩa tiện ích
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
SDS (utility definition specification)
utility definition specification (UDS)
Xem thêm các từ khác
-
Đặc tả định nghĩa trước
predefined specification -
Đặc tả dự án
project specification -
Đặc tả EMS
ems (expanded memory specification), giải thích vn : là một kỹ thuật cho phép thêm bộ nhớ vào pcs để vượt qua giới hạn bộ... -
Đặc tả giao diện điều khiển mạng
ndis (network driver interface specifications), network drive interface specifications (ndis) -
Đặc tả giao diện thiết bị mạng
ndis (network device interface specifications), network device interface specifications (ndis) -
Đặc tả hàm
function specification, functional specification -
Đặc tả hệ thống
systems specification -
Đặc tả hình
picture specification -
Đặc tả hình thức
formal specification, format specification -
Đặc tả Jini
jini, giải thích vn : là một đặc tả kỹ thuật của sun microsystems , trong đó sử dụng một đoạn mã java nhỏ ( 48kb ) để... -
Đặc tả khoảng
range specification -
Mạch khả quy
reducible circuits -
Mạch khai căn
rooter, giải thích vn : mạch được dùng để có biên độ tín hiệu ra tỷ lệ với căn bậc hai của biên độ tín hiệu cao... -
Mạch khóa lại
lockout circuit -
Mạch không
not circuit -
Mạch không bền
astable circuit -
Thanh in
print bar, printer bar -
Đặc tả kiểm tra
test specification -
Đặc tả kiểu tài liệu
document type specification -
Đặc tả kỹ thuật
technical specification
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.