- Từ điển Việt - Anh
Đẹp đôi
Thông dụng
Making a nice couple, well-as-sorted
Xem thêm các từ khác
-
Đẹp duyên
make a match of, hai anh chị đã đẹp duyên, the lag and the lass have made a match of it -
Đẹp lão
to look hale and hearty; to grow old gracefully; to age gracefully, hale and hearty, trông ông cụ tám mươi mà còn đẹp lão, at eighty, he still... -
Dẹp loạn
Động từ, to quell a revolt -
Đẹp lòng
tính từ, satisfied, pleased -
Sai suyễn
error, incorrection. -
Đẹp mã
having showy appearance -
Sai trái
Tính từ: wrong, thái độ sai trái, wrong attitude -
Dẹp tan
Động từ: to crush out, dẹp tan một cuộc nổi loạn, to crush out a revolt -
Đẹp trai
handsome (nói về đàn ông), chàng thanh niên đẹp trai, a handsome youth -
Đẹp ý
pleased, content, làm đẹp ý mẹ cha, to pleaese one's parents -
Đét
Động từ, tính từ, to whip, dried up -
Dệt gấm
Động từ, to brocade -
Sàm báng
Động từ, to run down, to disparage -
Sâm banh
danh từ, champagne -
Sâm cầm
danh từ, black coot -
Sám hối
Động từ, to repent, to show repentance -
Đểu cáng
(thông tục) very caddish, very blackguardly. -
Sấm ký
book of prophecies. -
Săm lốp
danh từ, tyre and tube -
Sạm mặt
be shamefaced, lose face., bị mắng sạm mặt trước mọi người, to be shamefaced because of a scolding in front of others.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.