- Từ điển Việt - Anh
Địa bàn thiên văn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
celescial compass
Xem thêm các từ khác
-
Đĩa bộ điều khiển
controller disk, đĩa bộ điều khiển bộ nhớ, store controller disk -
Đĩa bộ điều khiển bộ nhớ
store controller disk -
Máy khuếch đại (nhiều tầng)
cascade amplifier -
Máy khuếch đại điện tử
crystal amplifier -
Máy khuếch đại giới hạn
limiter amplifier -
Máy khuếch đại hạ tần
audio amplifier, low frequency amplifier -
Máy khuếch đại hồi dưỡng
feed back amplifier, máy khuếch đại hồi dưỡng âm, negative feed back amplifier -
Máy khuếch đại hồi dưỡng âm
negative feed back amplifier -
Máy khuếch đại nghịch đảo
inverting amplifier -
Máy khuếch đại secvo
servo amplifier -
Thường trình chính
main routine, master routine -
Thường trình con trực tuyến
in-line subroutine, giải thích vn : Được dùng ví dụ như 'thường trình con trực tuyến' , nghĩa là thay lời gọi thường trình... -
Thường trình dịch hợp ngữ
assembler routine -
Thường trình dịch vụ ngắt
interrupt service routine -
Thường trình điều khiển
master control program (mcp), mcp (master control program) -
Thường trình dự phòng
fall-back routine -
Thường trình đưa vào lại
re-entrant routine -
Thường trình dùng chung
reentrant routine -
Đĩa cài đặt
setup disk -
Đĩa CD-R
cd-r, giải thích vn : từ viết tắt của compact disk-read only memory ( bộ nhớ chỉ đọc ra dùng đĩa compact) , một công nghệ lưu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.