- Từ điển Việt - Anh
Địa chỉ rẽ nhánh
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
branch address
Xem thêm các từ khác
-
Địa chỉ riêng biệt
specific address -
Tỉ lệ (độ dài) cắt-nối
cut-to-tie ratio -
Tỉ lệ bit trung bình
mean bit-rate -
Tỉ lệ cách quãng
spacing ratio -
Bộ đẩy giấy
sheet feeder, bộ đẩy giấy rời tự động, cut sheet feeder -
Bộ đẩy giấy rời tự động
cut sheet feeder -
Địa chỉ riêng trên mạng LAN
lan individual address -
Địa chỉ rõ ràng
explicit address -
Địa chỉ rỗng
null address -
Địa chỉ rút gọn
abbreviated address -
Địa chỉ sinh ra
generated address -
Địa chỉ số hóa
indexed address -
Địa chỉ số học
arithmetic address -
Địa chỉ tài nguyên
uniform resource locator-url, url, giải thích vn : tài nguyên ( resource ) là một đối tượng trên internet/intranet nằm trên máy chủ... -
Địa chỉ thành phần
component address, element address -
Địa chỉ thiết bị
device address, unit address, trường địa chỉ thiết bị, dev (deviceaddress field), trường địa chỉ thiết bị, device address field... -
Địa chỉ thiết bị ảo
virtual device location -
Địa chỉ thiết bị ngoài
external-device address -
Địa chỉ thiết bị vật lý
pda (physical device address), physical device address (pda) -
Địa chỉ thư
mail address, mailing address
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.