- Từ điển Việt - Anh
Định địa chỉ liên kết
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
chained addressing
Xem thêm các từ khác
-
Định địa chỉ mở rộng (bị gọi)
extended addressing (called) (ead) -
Định địa chỉ mở rộng (chủ gọi)
extended addressing (calling) (eag) -
Định địa chỉ nhiều mức
multi-level addressing -
Định địa chỉ nối mạng mở rộng
extended networking addressing (ena) -
Định địa chỉ phụ
sub-addressing -
Định địa chỉ rút gọn
abbreviated addressing, abbreviated addressing (aa) -
Định địa chỉ tăng cường cho vùng con
enhanced sub - area addressing (esa) -
Định địa chỉ trạm tiếp theo
next station addressing (nsa) -
Định địa chỉ tượng trưng
symbolic addressing -
Mô hình bộ điều khiển Windows
widows driver model (wdm) -
Mô hình chấm chấm
dot pattern (dp) -
Mô hình chỉ số hiệu năng tổng thể để đánh giá mạng
overall performance index model for network evaluation (opine) -
Mô hình chủ
master pattern -
Bộ tạo ký tự
character generator, character generator (cg) -
Bộ tạo lại xung
regenerator -
Bộ tạo ngẫu lực từ
magnetic torque system -
Đỉnh đối đỉnh
peak to peak, tín hiệu đỉnh đối đỉnh, peak-to-peak signal, giải thích vn : có trị số đo được của sóng hình sine , từ đỉnh... -
Đỉnh đồng cực
co-polarized peak -
Mô hình chuẩn của giaothức ISDN
isdn protocol reference model (isdn prm) -
Mô hình chức năng bus
bus functional model (bfm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.