- Từ điển Việt - Anh
Định cơ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mechanical instability
calibrate
calibration
calibrator
gage
gauge
gauged
size
Xem thêm các từ khác
-
Đinh có ngạnh
barbed nail, rag nail -
Miêu tả
Động từ., describe, descriptor, represent, representation, to describe; to define., phần miêu tả tệp, file descriptor, giải thích vn : trong... -
Mili giây
milisecond, millisecond, giải thích vn : một phần ngàn dây(1/000 giây ). -
Tính toán lại
recalculate, recalculation, redesign, recount (re-count), phương pháp tính toán lại, recalculation method, thứ tự tính toán lại, recalculation... -
Bộ pin khởi động
starter battery -
Bộ pin nạp lại được
accumulator battery, rechargeable battery, storage battery -
Bộ pin nhiệt
fused-electrolyte battery, heat-activated battery, thermal battery -
Bộ pin riêng
local battery (lb) -
Bộ pin thứ cấp
accumulator, accumulator battery, rechargeable battery, secondary batter, secondary battery, storage battery -
Bộ pin trữ điện
accumulator, accumulator battery, rechargeable battery, secondary battery, storage battery -
Bỏ qua
Động từ: to let slip, to miss, to let pass unnoticed, to bypass, bypass, bypass (vs), ignore, neglect, omit, skip,... -
Đỉnh cộng hưởng
resonance peak -
Đỉnh cột
abacus, cap, column cap, column head, top limit, giải thích vn : một tấm , phiến đá hay gỗ hình thành phần cao nhất hoặc phần được... -
Định cư
fixed residence; fixed home, sedentary -
Đỉnh cực đại
peak -
Đinh dài
spike nail -
Miliampe
milliampere -
Miliampe kế
milliameter, milliammeter, milliamperemeter, micro/miliampe kế, micro/milliammeter, vôn-ôm-miliampe kế, volt-ohm-milliammeter -
Miliđacxi
millidarcy -
Miligam
milligram
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.