- Từ điển Việt - Anh
Đồ kim khí hoàn chỉnh
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
finishing hardware
Giải thích VN: Bản lề, tay kéo cửa, tấm mạ lót và các linh kiện khác một phần dùng để trang trí và có thể thấy trên các bề mặt ngoài của một tòa nhà hoặc cấu trúc hoàn [[thiện.]]
Giải thích EN: Hinges, door pulls, strike plates, and other items fabricated partly for aesthetics and visible on the exterior surfaces of a completed building or other structure.
Xem thêm các từ khác
-
Đồ kim loại lan can
guardrail hardware -
Độ kín (nước, dầu...)
impermeability, imperviousness -
Đo lại bằng thước
rechain -
Monoxit cacbon
carbon monoxide -
Trạm xử lý lại khí
gas-treating plant -
Trạm xử lý nước
water treatment plant, sewage treatment plant -
Trạm xử lý rác
refuse disposal works -
Trạm xử lý rác thành phố
refuse processing plant -
Trạm xử lý sunfát
stock-bathing unit -
Trạm y tế
medical aid post, medical aid station -
Đo lặp
remeasure -
Đo lập bản đồ
chart -
Độ lắp ghép hoàn toàn
full prefabrication -
Độ lâu
duration, contraband goods -
Độ lồi lõm
raveling -
Độ lớn của lực
force magnitude -
Độ lớn của sai số
extent of error -
Một bên nghiêng
monoclinic -
Một bộ phận
fitment -
Trần (cách) âm
acoustical ceiling, hệ thống trần cách âm, acoustical ceiling system, trần cách âm liên tục, continuous acoustical ceiling, trần cách...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.