- Từ điển Việt - Anh
Đồ thị chuẩn gốc đồng cực
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
co-polar reference pattern
Xem thêm các từ khác
-
Đồ thị chùm tia giới hạn
limited beam pattern -
Đồ thị chuyển tiếp trạng thái
state transition diagram -
Mục nhật ký chuyển đổi
converted journal entry, converted journal entry -
Đồ thị cú pháp
syntax diagram -
Đồ thị cực
polar diagram -
Đồ thị cực của ăng ten phát
polar diagram of the transmitting antenna -
Đồ thị dao động
vibro-record, osillogram -
Mức nhiễu chấp nhận được
permissible level of interference -
Mức nhiễu chủ quan
subjective interference level -
Mức nhiễu, mức ồn
noise level -
Đồ thị đối cực cua ăng ten
antenna cross-polar pattern -
Đồ thị đồng phân cực
co-polarization diagram -
Đồ thị giao thoa
interference pattern, đồ thị giao thoa pha, phase interference pattern -
Đồ thị giao thoa pha
phase interference pattern -
Tài nguyên bên ngoài của các hệ thống thông tin số
digital information systems external resources (diser) -
Tài nguyên có thể tái sử dụng định kỳ
serially reusable resource (srr) -
Tài nguyên địa phương
local resources -
Độ sâu thâm nhập của lượng vô tuyến điện
depth of penetration of the radio energy -
Độ sâu thâm nhập của sóng
penetration depth of waves -
Tài nguyên rỗng
null resources
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.