- Từ điển Việt - Anh
Độ bền đều
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
uniform strength
Xem thêm các từ khác
-
Độ bền điện
dielectric strength, electric strength -
Độ bền điện môi
dielectric rigidity, dielectric strength, electric strength, insulating strength -
Độ bền dính
adhesion strength, adhesive strength, bond strength, cohesive strength -
Độ bền dính bám
bond resistance -
Độ bền động
dynamic strength -
Độ bền đứt
breading strength, breaking strength, shearing tenacity, tear persistance, tear strength, tenacity, tensile strength, tension strength, tensile strength -
Móc cài
bayonet catch, fastener, fasteners, link, staple -
Mốc nhân tạo
artificial monument, giải thích vn : một công trình nhân tạo tương đối vĩnh cửu dùng để đánh dấu vị trí của công trường... -
Móc nối
make contract with., binding, catenate, concatenate, coupler, engage, hook, interlock, mate, mesh -
Móc nối hoàn toàn
fully meshed -
Tốc độ kết tủa
deposition rate, rate of settling, settling velocity -
Bộ xoay vòng vi ba
microwave circulator -
Bộ xử lí trung tâm
central processing unit -
Bộ xử lý
conditioner, driver, handler, processing unit, processor, processor (as in computer chip), processor unit, treater, processor, giải thích vn : một... -
Độ bền đứt giới hạn
breaking point, tensile strength, ultimate strength -
Độ bền gãy
breaking strength -
Độ bền hóa học
chemical durability, chemical resistance, chemical stability -
Độ bền kéo
breaking strength, longitudinal strength, resistance to tension, strength of extension, tear persistance, tear strength, tensile strength, ultimate strength,... -
Độ bền kéo giới bạn
ultimate tensile strength -
Độ bền kéo giới hạn
resistance to tearing, resistance to tension, tensile strength
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.