- Từ điển Việt - Anh
Độ nhạy cảm của máy thu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
sensitivity of a receiver
Xem thêm các từ khác
-
Độ nhạy cảm tối đa
maximum sensitivity -
Độ nhạy chuẩn
reference sensibility -
Độ nhạy của bộ lọc thông thấp
low pass filter response -
Độ nhạy của búp bên
side-lobe response -
Độ nhạy của búp chính
main lobe response -
Độ nhạy của tiếng ồn máy thu
noise response of receiver -
Độ nhạy lái tia
deflection sensitivity -
Một triệu phần
part (s) per million -
Tác dụng giao thời
transient effect -
Một tứ cấp
multiple twin quad -
Một tứ sao
star quad -
Tác dụng laze
laser action, lasing -
Tác dụng nghe được
audibble effect -
Một tỷ phép tính dấu thập phân trong một giây
one billion floating point operation per second (gflops) -
Một vòng khứ hồi
round trip (rt) -
Một-tầng-tới quỹ đạo (quỹ đạo tầm thấp của trái đất )
single-stage-to orbit (leo) (ssto) -
MSC có điều khiển cuộc gọi khi chuyển giao
msc with call control at handover (mcs-a) -
MSC tiếp nhận việc chuyển giao
msc to which a handover is done (mcs-b) -
MSC tiếp nhận việc chuyển giao tiếp theo
msc to which a subsequent handover is done (msc-b) -
Tắc nghẽn
tính từ., blockage, blocking, holdup, jammed, blocked., hiệu ứng tắc nghẽn, blockage effects, phần tử ( làm ) tắc nghẽn, blockage element,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.