- Từ điển Việt - Anh
Độ sâu trung bình
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mean depth
mean deviation
neutral depth
Xem thêm các từ khác
-
Độ sâu trường nhìn
depth of field, depth of focus -
Độ sâu vùng nước
water depth -
Độ sệt
body, consistence, consistency, density, plastic consistency, plasticity, viscosity, consistency, giải thích vn : mức độ đậm đặc hoặc độ... -
Mức ồn không trọng số
unweighted noise level -
Mức phát lại
playback level -
Mức phổ cường tính
intensity spectrum level -
Tải nhiệt
heat [thermal] load, heat load, heat transfer load, heating load, rate of heat release, biến thiên tải nhiệt, heat load variation, kế hoạch... -
Tải nhiệt khai thác
service load, usage load, utilization load -
Tải nhiệt tiêu dùng
service load, usage load, utilization load -
Hình hộp thẳng đứng
parallelepiped, regular -
Hình hộp xiên
oblique parallelepiped, parallelepiped, oblique -
Hình khắc lõm
intaglio -
Hình khắc mòn
etch figure -
Hình khắc nổi
alto-relievo, bas-relief, low relief, relieve -
Hình khảm điện tử
electronic inlay -
Hình khía răng cưa
serration, spline -
Hình khối
cubic, cubiform, solid -
Độ siêu bức xạ
superradiance -
Đo sinh học
bioinstrumentation, giải thích vn : việc sử dụng các thiết bị đo như máy cảm biến , để ghi và truyền phát thông tin từ người... -
Đồ sộ
grand, grandiose;imposing., colossal, grandiose, majestic, monumental
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.