- Từ điển Việt - Anh
Động mạch thanh quản dưới
Y học
Nghĩa chuyên ngành
arteria karyngea inferior
Xem thêm các từ khác
-
Động mạch thắt lưng giữa
arteria lumbalis ima -
Động mạch then trong
arteria pudenda interna -
Động mạch thông sau của não
arteri acommunicans posteriorcerebri -
Động mạch thực quản
arteriae oesophagae -
Động mạch thừng tinh
spermaticartery -
Động mạch thượng thận dưới
arteria suprarenalis inferior -
Động mạch thượng vị nông
arteria epigastrica superficialis -
Động mạch tinh
arteria spermatica interna -
Động mạch trên cung mạc
arteria episclerales -
Động mạch trên vai
arteria suprascapularis -
Động mạch trụ
ulnar artery -
Động mạch trực tràng trên
arteria haemorrhoidalis superior -
Động mạch trung tâm võng mạc
arteria centralis retinae -
Động mạch túi mật
arteria cystica -
Động mạch tụy tá trên
arteria pancreaticoduodenalissuperior -
Động mạch tuyến ức
arteriae thymicae -
Động mạch ức đòn chũm
arteria sternocieldomastoidea -
Động mạch vành
coronary arteries -
Động mạch vành trái
arteria coranaria sinistra -
Động mạch vị phải, động mạch môn vị
arteria gastrica devtra
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.